Việc phân tích mẫu đất để đánh giá chất lượng đất nhằm xác định mẫu cây trồng phù hợp, bổ sung các thành phần vi lượng phù hợp để cây trồng phát triển và cho vụ mùa bội thu. Ngày nay công nghệ ứng dụng trong phát triển nông nghiệp ngày càng rộng rãi, việc xác định chất lượng đất là yếu tố quan trọng để xác định chế độ bổ sung dinh dưỡng, cây trồng phù hợp. EUC là đơn vị tiên phong trong việc phân tích chất lượng mẫu đất.
STT |
Thông số |
Số hiệu phương pháp |
1 |
Độ ẩm |
TCVN 4048:2011 |
2 |
Thành phần cấp hạt |
TCVN 8567:2010 |
3 |
pH |
TCVN 5979:2007 |
4 |
EC |
TCVN 6650:2000 |
5 |
Cl- |
US EPA Method 300.0 |
6 |
SO42- |
TCVN 6656:2000; US EPA Method 300.0 |
7 |
PO43- |
US EPA Method 300.0 |
8 |
NO3- |
TCVN 11069-1:2015 |
9 |
NH4+ |
TCVN 11069-1:2015 |
10 |
Tổng N |
TCVN 6498:1999 |
11 |
Tổng P |
TCVN 6499:1999; |
12 |
Tổng K |
TCVN 8660:2011 |
13 |
Cacbon hữu cơ |
TCVN 6644:2000; |
14 |
As |
TCVN 8467: 2010; |
15 |
Cd |
US EPA Method 7000B; |
16 |
Pb |
US EPA Method 7000B; |
17 |
Zn |
US EPA Method 7000B; |
18 |
Hg |
TCVN 8882:2011; |
19 |
Tổng crôm (Cr) |
US EPA Method 7000B; |
20 |
Cu |
US EPA Method 7000B; |
21 |
Hóa chất bảo vệ thực vật clo hữu cơ |
US EPA Method 8081B; |
22 |
Hóa chất bảo vệ thực vật phot pho hữu cơ |
US EPA Method 8141B; |
23 |
Polyclobiphenyl (PCB) |
US EPA Method 8082A; |
24 |
Dioxin/Furan (PCDD/PCDF) |
TCVN 10883:2016; US EPA Method 1613B |
25 |
Các hợp chất polyclobiphenyl tươngtự dioxin (dl-PCB) |
EPA Method 8082 |
26 |
Decabromodiphenyl ete (DBDE) |
US EPA Method 1614A |
27 |
Hexabromobiphenyl (HBB) |
US EPA Method 8270D |
28 |
Hexabromodiphenyl ete và Heptabromodiphenyl ete (HBDE) |
US EPA Method 1614A |
29 |
Hexachlorobutadiene (HCBD) |
US EPA Method 524.4; |