Theo Thông tư 14/2014/TT-BVHTTDL của Bộ Văn Hóa Thể Thao Và Du Lịch quy định về tiêu chuẩn nước bể bơi của các cơ sở tổ chức hoạt động bơi lội. Nước bể bơi phải đáp ứng được các chỉ tiêu chất lượng nước sinh hoạt theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt (QCVN 02: 2009/BYT) ban hành kèm theo thông tư số 05/2009/BYT ngày 17 tháng 6 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế và các chỉ số cụ thể như sau:
STT |
Thông số |
Chỉ tiêu |
Áp dụng |
1 |
Độ trong |
> 25 độ sneller |
nhìn thấy đáy hồ |
2 |
Độ màu |
< 5 hoặc 6 đơn vị trong thang màu |
hồ bơi ngoài trời |
|
|
|
hồ bơi trong nhà |
3 |
Hàm lượng chất vẩn đục |
<2mg/l |
hồ bơi ngoài trời |
|
|
<1mg/l |
hồ bơi trong nhà |
4 |
Độ pH |
7,3-7,6 |
|
5 |
Độ cứng (tính theo CaCO3) |
500mg/l |
|
6 |
Clorua |
<0,5mg/l |
|
7 |
Amoniac |
<0,5mg/l |
|
– Các chỉ số trên phải được kiểm tra ít nhất 01 lần/ngày, lưu mẫu nước (500ml) mỗi lần kiểm tra tối thiểu 05 ngày. Tài liệu mỗi lần kiểm tra phải lưu hồ sơ và cung cấp khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu.
Tiêu chuẩn nguồn nước cấp
– Hồ bơi không hệ thống lọc: liên tục thường xuyên thay nước, vệ sinh khử trùng nước ít nhất 1 tuần/lần.
– Hồ bơi có hệ thống lọc tối thiểu 1 tuần/lần dọn vệ sinh, xử lý nước hồ bơi.
– Nước hồ bơi kinh doanh, gia đình hay thi đầu đều cần đáp ứng được chỉ tiêu chất lượng nước theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Bộ trưởng Bộ Y tế cụ thể sau:
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Giới hạn tối đa cho phép |
Phương pháp thử |
Mức độ giám sát |
Màu sắc |
TCU |
15 |
TCVN 6185 – 1996 (ISO 7887- 1985) hoặc SMEWW 2120 |
A |
Mùi vị |
|
Không có mùi lạ |
Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B |
A |
Độ đục |
NTU |
5 |
TCVN 6184 – 1996 (ISO 7027 – 1990) hoặc SMEWW 2130 B |
A |
Clo dư |
mg/l |
6 – 8,5 |
SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1 |
A |
pH |
|
3 |
TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 – H+ |
A |
Hàm lượng amoni |
mg/l |
0,5 |
SMEWW 4500 – NH3 C hoặc SMEWW 4500 – NH3 D |
A |
Hàm lượng sắt tổng |
mg/l |
4 |
TCVN 6177- 1996 (ISO 6332 – 1988) hoặc SMEWW 3500 – Fe |
B |
Chỉ số pecmanganat |
mg/l |
|
TCVN 6186:1996 hoặc ISO 8467:1993 (E) |
A |
Độ cứng |
mg/l |
|
TCVN 6224 – 1996 hoặc SMEWW 2340 C |
B |
Hàm lượng Clorua |
mg/l |
|
TCVN 6194 – 1996 (ISO 9297- 1989) hoặc SMEWW 4500 – Cl- D |
A |
Hàm lượng Florua |
mg/l |
|
TCVN 6195- 1996 (ISO 10359 – 1 – 1992) hoặc SMEWW 4500 – F- |
B |
Hàm lượng Asen tổng |
mg/l |
0,05 |
TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 – As B |
B |
Coliform tổng |
vi khuẩn /100ml |
150 |
TCVN 6187- 1,2:1996 (ISO 9308 – 1,2 – 1990) hoặc SMEWW 9222 |
A |
E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt |
vi khuẩn /100ml |
20 |
TCVN 6187- 1,2:1996 (ISO 9308-1,2- 1990) hoặc SMEWW 9222 |
A |