Báo giá phân tích nước uống mức A QCVN 01-1-2018/BYT.
Báo giá phân tích nước uống - Các thông số cơ bản QCVN 01-1-2018/BYT
EUC là đơn vị được chứng nhận ISO/IEC 17025:2017 về phân tích các thông số theo QCVN 01:2009/BYT, QCVN 01-1:2018/BYT, QCVN 02:2009/BYT.
Thực hiện theo QCVN 01:2009/BYT, QCVN 02:2009/BYT, QCVN 01-1:2018/BYT, các đơn vị phải thực hiện xét nghiệm mẫu nước uống, mẫu nước sinh hoạt với tần suất 1 tháng/lần.
Phòng thí nghiệm Công ty EUC đáp ứng các yêu cầu ISO 17025:2017 để thực hiện phân tích nước uống, nước cấp theo quy định của QCVN 01:2009/BYT, QCVN 01-1:2018/BYT.
Để sử dụng hiệu quả nguồn nước, lợi ích cho sức khỏe, việc phân tích mẫu nước uống là vô cùng cần thiết và không thể thiếu trong hoạt động của các đơn vị.
Chỉ tiêu phân tích mẫu nước
STT |
CHỈ TIÊU |
1 |
Độ màu |
2 |
Nhiệt độ |
3 |
Độ cứng Tổng |
4 |
Độ cứng Ca |
5 |
Độ cứng Mg |
6 |
Mùi, vị –xác định bằng cảm quan |
7 |
Độ dẫn điện (EC) ở 200C |
8 |
pH |
9 |
K |
10 |
Na |
11 |
Độ mặn/Cl- |
12 |
Nitrate |
13 |
Nitrite |
14 |
NH3 |
15 |
DO |
16 |
BOD |
17 |
COD |
18 |
P tổng, PO43- |
19 |
P hòa tan |
20 |
N tổng số |
21 |
Tổng dầu mỡ |
22 |
Chlorine |
23 |
Rắn tổng số (TS) |
24 |
Rắn lơ lửng (TSS) |
25 |
Rắn hoà tan (TDS) |
26 |
Rắn bay hơi (TVS) |
27 |
SO42- |
28 |
Al tổng (Al2O3) |
29 |
Al3+ |
30 |
fe tổng (Fe2O3) |
31 |
Fe2+ |
32 |
Fe3+ |
33 |
F- |
34 |
Chỉ số Oxy hoá |
35 |
H2S |
36 |
Chlorophyll |
37 |
Kim loại nặng : + Cd, Co, Cr, Cu, Pb, Zn, Mn, Ni, Sb, Sn + As tổng + Hg tổng + Se tổng |
38 |
Độ đục |
39 |
Phenol |
40 |
CO2 tự do |
41 |
Xianua (CN-) |
42 |
Độ kiềm tổng |
43 |
Độ kiềm phenol |
44 |
Độ kiềm metyl orange |
45 |
Hàm lượng bicarbonate (HCO3-) |
46 |
Hàm lượng carbonate (CO32-) |
47 |
Cr6+ |
48 |
Cr3+ |
49 |
E.coli |
50 |
Coliorm |
51 |
Salmonella |
52 |
Tổng vi khuẩn hiếu khí |
53 |
VK sinh khí H2S (Sunfur bacteria) |
54 |
Nấm Plasmodiaphora |
55 |
Vi khuẩn Fe (Iron Bacteria) |
56 |
Pseudomonas
|