Công ty TNHH EUC là đơn vị chuyên cung cấp dịch vụ xét nghiệm nước uống, nước sinh hoạt, nước hồ bơi khu vực Hồ Chí Minh. Chúng tôi cung cấp dịch vụ lấy mẫu trực tiệp tại cơ sở hoặc Quý khách hàng gửi mẫu trực tiếp tại phòng thí nghiệm chúng tôi.
Các bước cơ bản để xét nghiệm nước uống tại vòi:
-
1. Lấy mẫu nước:
- Đảm bảo vệ sinh sạch sẽ trước khi lấy mẫu nhân viên lấy mẫu phải trang bị dụng cụ bảo hộ lao động, (Nếu cần đánh giá chất lượng nước uống trực tiếp thì không cần vệ sinh, khử khuẩn vòi).
- Mở vòi cho nước chảy tự do trong vài phút để xả hết nước cũ trong đường ống.
- Sử dụng chai hoặc bình đã được tiệt trùng để lấy mẫu nước, đảm bảo không để lọt các chất lạ vào mẫu.
- Đối với mẫu vi sinh, nên sử dụng chai thủy tinh tiệt trùng, tránh để không khí lọt vào và bảo quản mẫu ở nhiệt độ thấp.
- Đảm bảo vệ sinh sạch sẽ trước khi lấy mẫu nhân viên lấy mẫu phải trang bị dụng cụ bảo hộ lao động, (Nếu cần đánh giá chất lượng nước uống trực tiếp thì không cần vệ sinh, khử khuẩn vòi).
-
2. Gửi mẫu đến phòng thí nghiệm:
- Chuyển mẫu đến phòng thí nghiệm uy tín, có khả năng thực hiện các xét nghiệm theo tiêu chuẩn.
- Bảo quản mẫu đúng cách để tránh làm thay đổi chất lượng mẫu trước khi xét nghiệm.
- Chuyển mẫu đến phòng thí nghiệm uy tín, có khả năng thực hiện các xét nghiệm theo tiêu chuẩn.
-
3. Thực hiện xét nghiệm:
- Các chỉ tiêu xét nghiệm thường bao gồm:
- Hóa lý: pH, độ đục, độ cứng, hàm lượng các kim loại nặng (chì, thủy ngân, sắt, mangan...), các hợp chất hữu cơ, clo dư, các chất ô nhiễm khác.
- Vi sinh: Tổng số vi khuẩn hiếu khí, E. coli, Coliform, các loại vi khuẩn gây bệnh khác.
- Hóa lý: pH, độ đục, độ cứng, hàm lượng các kim loại nặng (chì, thủy ngân, sắt, mangan...), các hợp chất hữu cơ, clo dư, các chất ô nhiễm khác.
- Các chỉ tiêu xét nghiệm thường bao gồm:
-
4. Đánh giá kết quả:
- So sánh kết quả xét nghiệm với các tiêu chuẩn nước uống quy định, như QCVN 6-1:2010/BYT (tiêu chuẩn quốc gia cao nhất về nước uống trực tiếp).
- Nếu có kết quả không đạt, cần có các biện pháp xử lý phù hợp để đảm bảo chất lượng nước đạt chuẩn.
Chỉ tiêu phân tích mẫu nước
STT Tên thông số Phương pháp phân tích Các thông số nhóm A Thông số vi sinh vật 1 Coliform TCVN 6187 - 1:2019 2 E.Coli hoặc Conform chịu nhiệt TCVN 6187 - 1:2019 Thông số cảm quan và vô cơ 3 Arsenic (As)(*) SMEWW 3500As 4 Clo dư tự do(**) HD 09 12 QLPT 5 Độ đục TCVN 6184:2008 6 Màu sắc HANNA HI83300-02 7 Mùi, vị Cảm quan 8 pH TCVN 6492:2011 Các thông số nhóm B Thông số vi sinh vật 9 Tụ cầu vàng: (Staphylococcus aureus) SMEWW 9213B 10 Trực khuẩn mủ xanh: (Ps. Aeruginosa) TCVN 8881:2011 Thông số vô cơ 11 Amoni (NH3 và NH4+ tính theo N) SMEWW 4500-NH3.B&F 12 Antimon (Sb) SMEWW 3111B 13 Bari (Bs) SMEWW 3111D 14 Bor tính chung cho cả Borat và axit Boric (B) SMEWW 3500 Se/ SMEWW 3114B 15 Cadmi (Cd) SMEWW 3111B 16 Chì (Plumbum) (Pb) SMEWW 3111B 17 Chì số pecmanganat TCVN 6186:1996 18 Chloride (Cl-)(***) TCVN 6194 - 1996 19 Chromi (Cr) SMEWW 3111B 20 Đồng (Cuprum) (Cu) SMEWW 3111B 21 Độ cứng, tính theo CaCO3 TCVN 6224:1996 22 Fluor (F) HD 09 14 QLPT 23 Kẽm (Zincum) (Zn) SMEWW 3111B 24 Mangan (Mn) SMEWW 3111B 25 Natri (Na) SMEWW 3111B/SMEWW 3111D 26 Nhôm (Aluminium) (Al) SMEWW 3500-Al B/SMEWW 3111D 27 Nickel (Ni) SMEWW 3111B 28 Nitrat (NO3- tính theo N) SMEWW 4500-NO3-.E 29 Nitrit (NO2- tính theo N) SMEWW 4500- NO2-.B 30 Sắt (Ferrum) (Fe) SMEWW 3111B 31 Seleni (Se) SMEWW 3500 Se/ SMEWW 3114B 32 Sunphat HD 09 18 QLPT 33 Sunfua SMEWW 4500-S2-.B&D 34 Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg) TCVN 7877:2008 35 Tổng chất rắn hòa tan (TDS) SMEWW 2540C 36 Xyanua (CN) SMEWW 4500-CN-.C&E Thông số hữu cơ a. Nhóm Alkan clo hóa 37 1,1,1 -Tricloroetan US EPA 5021A 38 1,2 - Dicloroetan US EPA 5021A 39 1,2 - Dicloroeten SMEWW 6200 C/ US EPA 5021A 40 Cacbontetraclorua US EPA 5021A 41 Diclorometan US EPA 5021A 42 Tetracloroeten SMEWW 6200 C/ US EPA 5021A 43 Tricloroeten SMEWW 6200 C/ US EPA 5021A 44 Vinyl clorua SMEWW 6200 C/ US EPA 5021A b. Hydrocacbua thơm 45 Benzen SMEWW 6200 C/US EPA 5021A 46 Etylbenzen SMEWW 6200 C/US EPA 5021A 47 Phenol và dẫn xuất của Phenol SMEWW 5530 48 Styren SMEWW 6200 C/US EPA 5021A 49 Toluen SMEWW 6200 C/US EPA 5021A 50 Xylen SMEWW 6200 C/US EPA 5021A c. Nhóm Benzen Clo hóa 51 1,2 - Diclorobenzen SMEWW 6200 C 52 Monoclorobenzen SMEWW 6200 C 53 Triclorobenzen SMEWW 6200 C d. Nhóm chất hữu cơ phức tạp 54 Acrylamide GC/MS 55 Epiclohydrin GC/MS 56 Hexacloro butadien US EPA 5021A Thông số hóa chất bảo vệ thực vật 57 1,2 - Dibromo - 3 Cloropropan US EPA 5021A 58 1,2 - Dicloropropan US EPA 5021A 59 1,3 - Dichloropropen SMEWW 6200 C 60 2,4-D GC/MS 61 2,4 - DB GC/MS 62 Alachlor GC/MS 63 Aldicarb GC/MS 64 Atrazine và các dẫn xuất chloro-s- triazine GC/MS 65 Carbofuran GC/MS 66 Chlorpyrifos GC/MS 67 Clodane GC/MS 68 Clorotoluron GC/MS 69 Cyanazine GC/MS 70 DDT và các dẫn xuất GC/MS 71 Dichloprop GC/MS 72 Fenoprop GC/MS 73 Hydroxyatrazine GC/MS 74 Isoproturon GC/MS 75 MCPA GC/MS 76 Mecoprop GC/MS 77 Methoxychlor GC/MS 78 Molinate GC/MS 79 Pendimetalin GC/MS 80 Permethrin Mg/t GC/MS 81 Propanil Uq/L GC/MS 82 Simazine GC/MS 83 Trifuralin GC/MS Thông số hóa chất khử trùng và sản phẩm phụ 84 2,4,6 - Triclorophenol HPLC 85 Bromat IC 86 Bromodichloromethane US EPA 5021A 87 Bromoform US EPA 5021A 88 Chloroform US EPA 5021A 89 Dibromoacetonitrile GC/MS 90 Dibromochloromethane US EPA 5021A 91 Dichloroacetonitrlle GC/MS 92 Dichloroacetic acid GC/MS 93 Formaldehyde GC/MS 94 Monochloramine GC/MS 95 Monochloroacetic acid GC/MS 96 Trichloroacetic acid GC/MS 97 Trichloroaxetonitril GC/MS - So sánh kết quả xét nghiệm với các tiêu chuẩn nước uống quy định, như QCVN 6-1:2010/BYT (tiêu chuẩn quốc gia cao nhất về nước uống trực tiếp).